Đọc nhanh: 视微知着 (thị vi tri trứ). Ý nghĩa là: một manh mối nhỏ tiết lộ xu hướng chung (thành ngữ); những khởi đầu nhỏ cho thấy mọi thứ sẽ phát triển như thế nào.
视微知着 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một manh mối nhỏ tiết lộ xu hướng chung (thành ngữ); những khởi đầu nhỏ cho thấy mọi thứ sẽ phát triển như thế nào
one tiny clue reveals the general trend (idiom); small beginnings show how things will develop
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 视微知着
- 他 嗒 地 拿 着 通知书
- Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.
- 他 吃 了 晚饭 , 接着 看电视
- Anh ấy ăn tối xong, rồi xem TV.
- 亏 你 还是 哥哥 , 一点 也 不 知道 让 着 弟弟
- dầu gì thì con cũng là anh, có tí tẹo cũng không biết nhường cho em mình sao.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 他 微笑 着 开口 道
- Anh ấy cười mỉm và nói.
- 她 微笑 着 注视 着 孩子 们
- Cô ấy mỉm cười nhìn chăm chú các em bé.
- 他们 站 在 那 , 互相 怒视 着 对方
- Họ đứng đó, nhìn nhau đầy tức giận.
- 也就是说 不必 每时每刻 都 监视 着 他
- Có nghĩa là bạn đã không để mắt đến anh ấy mọi lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
微›
着›
知›
视›