Đọc nhanh: 风险规避 (phong hiểm quy tị). Ý nghĩa là: Risk averse E ngại rủi ro.
风险规避 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Risk averse E ngại rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险规避
- 不避艰险
- đương đầu gian nguy
- 公司 实施 了 风险管理 措施
- Công ty đã thực hiện các biện pháp quản lý rủi ro.
- 小 本钱 的 投资 风险 较 低
- Đầu tư với số vốn nhỏ có rủi ro thấp hơn.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 我们 制定 了 策略 来 规避 风险
- Chúng ta đã lập kế hoạch để tránh rủi ro.
- 我们 要 避开 危险 的 区域
- Chúng ta cần tránh xa khu vực nguy hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 冒 着 风险 去 搞 试验
- mạo hiểm làm thí nghiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
规›
避›
险›
风›