Đọc nhanh: 规程 (quy trình). Ý nghĩa là: quy trình; nội quy; điều quy định; điều lệ. Ví dụ : - 操作规程 quy trình thao tác. - 公司因忽略了安全规程而受到公开批评。 Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.. - 测试规程仍旧是非常需要的。 Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết
规程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quy trình; nội quy; điều quy định; điều lệ
对某种政策、制度等所做的分章分条的规定
- 操作规程
- quy trình thao tác
- 公司 因 忽略 了 安全 规程 而 受到 公开批评
- Công ty đã bị chỉ trích công khai vì bỏ qua các quy định an toàn.
- 测试 规程 仍旧 是 非常 需要 的
- Đo lường các quy trình kiểm tra vẫn còn rất cần thiết
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 规程
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 安全 操作规程
- quy trình thao tác an toàn
- 活动 按 预先 的 规程
- Hoạt động theo quy trình trước đó.
- 项目 组合 管理 规程 的 能力 和 技能 是 什么 ?
- Năng lực và kỹ năng của ngành quản lý danh mục đầu tư dự án là gì?
- 不得 擅自改变 安全 操作规程
- không được tự tiện sửa đổi qui trình thao tác an toàn.
- 不要 违反 机器 的 操作规程
- Không được vi phạm hướng dẫn quy trình vận hành của máy móc.
- 他 是 根据 工会 章程 第 23 条 规则 行动 的
- Anh ta đang hành động dựa trên quy định điều 23 trong hiến chương công đoàn.
- 他们 规划 了 一条 长途 旅程
- Họ đã lên kế hoạch cho một hành trình dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
规›