Đọc nhanh: 风险分摊 (phong hiểm phân than). Ý nghĩa là: Risk spreading Phân tán rủi ro.
风险分摊 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Risk spreading Phân tán rủi ro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风险分摊
- 厦门 风景 十分 迷人
- Phong cảnh của thành phố Hạ Môn rất quyến rũ.
- 前方 道路 十分 险
- Con đường phía trước rất nguy hiểm.
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 冒 着 风险 去 搞 试验
- mạo hiểm làm thí nghiệm.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
- 他 的 衣着 风格 显得 十分 自信
- Anh ấy ăn mặc rất tự tin.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
摊›
险›
风›