Đọc nhanh: 观音乡 (quan âm hương). Ý nghĩa là: Thị trấn Guanyin hoặc Kuanyin ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Guanyin hoặc Kuanyin ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan
Guanyin or Kuanyin township in Taoyuan county 桃園縣|桃园县 [Táo yuán xiàn], north Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观音乡
- 奶奶 请 了 一个 观音像
- Bà thỉnh một tượng Quan Âm.
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 我们 的 第一站 是 山茶 半岛 , 这里 有 一座 超高 大 的 观音像
- Điểm đến đầu tiên của chúng tôi là bán đảo Sơn Trà, nơi có tượng Phật Bà Quan Âm siêu cao.
- 乡土观念
- quan niệm về quê cha đất tổ
- 她 的 声音 迷惑 了 观众
- Giọng nói của cô ấy đã mê hoặc khán giả.
- 我 是 观音菩萨
- Tôi là Quán Thế Âm Bồ Tát.
- 我 最 喜欢 是 铁观音
- Tôi thích nhất là trà thiết quan âm
- 从前 有些 商人 一听 顾客 是 外乡口音 , 往往 就要 敲 一下子
- trước đây có một số người buôn bán, hễ nghe giọng nói của khách hàng là người nơi khác thì thường bắt chẹt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
观›
音›