Đọc nhanh: 警政署 (cảnh chính thự). Ý nghĩa là: Cơ quan cảnh sát quốc gia (Đài Loan), viết tắt cho 內政部警政署 | 内政部警政署.
警政署 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan cảnh sát quốc gia (Đài Loan)
National Police Agency (Taiwan)
✪ 2. viết tắt cho 內政部警政署 | 内政部警政署
abbr. for 內政部警政署|内政部警政署 [Nèi zhèng bù Jing3 zhèng shǔ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 警政署
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 政府 发布 了 安全 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo an toàn.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 若 我 没有 真凭实据 可否 向 廉政公署 举报
- Nếu tôi không có bằng chứng xác thực, tôi có thể báo cáo với Ủy ban độc lập chống tham nhũng không
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
- 政府 发出 了 预防 水灾 的 警告
- Chính phủ đã đưa ra cảnh báo phòng chống lụt.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
署›
警›