Đọc nhanh: 观测员 (quan trắc viên). Ý nghĩa là: người quan sát, người phát hiện.
观测员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người quan sát
observer
✪ 2. người phát hiện
spotter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 观测员
- 制作 和 安装 沉降 观测点
- Chế tạo lắp đặt điểm quan trắc lún
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 观测 敌情
- quan sát đánh giá tình hình địch
- 杂技演员 表演 走钢丝 , 观众 都 替 他 捏一把汗
- diễn viên xiếc biểu diễn tiết mục đi trên dây thép, khán giả lo toát mồ hôi thay anh ấy.
- 我们 计划 测试 员工 的 技能
- Chúng tôi dự định kiểm tra kỹ năng của nhân viên.
- 演员 向 观众 敬礼
- Diễn viên cúi chào khán giả.
- 你 的 理论 纯粹 是 主观臆测
- Lý thuyết của bạn hoàn toàn là ước đoán chủ quan.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
测›
观›