Đọc nhanh: 地震观测站 (địa chấn quan trắc trạm). Ý nghĩa là: Trạm động đất.
地震观测站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm động đất
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地震观测站
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 悲观 地 评价 了 情况
- Anh ấy bi quan đánh giá tình huống.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 人们 观察 毕来 预测 农时
- Người ta quan sát sao Tất để dự báo thời vụ nông nghiệp.
- 地震 测报 工作 要 加强
- công việc dự báo động đất phải tăng cường.
- 地震 专家 正在 监测数据
- Các chuyên gia địa chấn đang thu thập và phân tích dữ liệu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
测›
站›
观›
震›