Đọc nhanh: 气象观测站 (khí tượng quan trắc trạm). Ý nghĩa là: Trạm khí tượng.
气象观测站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm khí tượng
气象观测站,也称为气象站。气象观测站应用的领域比较广泛,根据配置传感器不同,可检测气象环境和土壤中多种参数。气象观测站已应用于农业、林业、航空、军事等领域。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气象观测站
- 在 山顶 上 安设 了 一个 气象观测 站
- trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.
- 钦 天监 观测 天文 现象
- Khâm Thiên Giám quan sát hiện tượng thiên văn.
- 他 急匆匆 地 走出 办公室 , 好象 很 生气 的 样子
- Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 观测 天象
- quan sát hiện tượng thiên văn.
- 中国 劳动 人民 常 根据 天象 预测 天气 的 变化
- Nhân dân lao động Trung Quốc thường căn cứ vào hiện tượng thay đổi trong không trung để dự đoán của thời tiết.
- 他 整晚 都 在 观天象
- Anh ấy quan sát thiên tượng suốt cả đêm.
- 你 能 预测 下周 的 天气 吗 ?
- Bạn có thể dự đoán thời tiết tuần sau không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
气›
测›
站›
观›
象›