Đọc nhanh: 见情 (kiến tình). Ý nghĩa là: biết ơn; mang ơn.
见情 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biết ơn; mang ơn
别人对自己有好处从而心里感激
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见情
- 一见钟情
- Yêu từ cái nhìn đầu tiên.
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 他 脸上 见 悲伤 的 神情
- Trên mặt anh ấy hiện lên vẻ buồn bã.
- 她 虽然 性情温和 但 遇事 很 有 主见
- Mặc dù cô ấy tình tình hòa thuận nhưng khi gặp việc gì đó thì rất có chủ kiến.
- 在 患难 中见 真情
- Trong hoạn nạn mới thấy chân tình.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 这是 非常 少见 的 情况
- Đó là một bài thuyết trình cực kỳ hiếm.
- 太 神奇 了 ! 我 从来 没见 过 这么 神奇 的 事情
- Thật kỳ diệu! Tôi chưa bao giờ thấy chuyện gì kỳ diệu như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
情›
见›