Đọc nhanh: 见背 (kiến bội). Ý nghĩa là: tạ thế; từ trần; về nơi suối vàng; về chầu ông bà (nói khéo léo).
见背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạ thế; từ trần; về nơi suối vàng; về chầu ông bà (nói khéo léo)
婉词,指长辈去世
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见背
- 一如 所 见
- giống như điều đã thấy
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 嚼舌
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.
- 一背 柴火 足够 用 了
- Một bó củi là đủ dùng rồi.
- 有 意见 当面 提 , 别 在 背后 说闲话
- có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
背›
见›