见背 jiàn bèi
volume volume

Từ hán việt: 【kiến bội】

Đọc nhanh: 见背 (kiến bội). Ý nghĩa là: tạ thế; từ trần; về nơi suối vàng; về chầu ông bà (nói khéo léo).

Ý Nghĩa của "见背" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见背 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tạ thế; từ trần; về nơi suối vàng; về chầu ông bà (nói khéo léo)

婉词,指长辈去世

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见背

  • volume volume

    - 一如 yīrú suǒ jiàn

    - giống như điều đã thấy

  • volume volume

    - 黎明 límíng 时能 shínéng 听见 tīngjiàn 鸟叫 niǎojiào

    - Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.

  • volume volume

    - 一日不见 yīrìbújiàn 如隔三秋 rúgésānqiū

    - Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 嚼舌 jiáoshé

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng có xuyên tạc sau lưng.

  • volume volume

    - 一背 yībèi 柴火 cháihuo 足够 zúgòu yòng le

    - Một bó củi là đủ dùng rồi.

  • volume volume

    - yǒu 意见 yìjiàn 当面 dāngmiàn bié zài 背后 bèihòu 说闲话 shuōxiánhuà

    - có ý kiến gì thì cứ nói trước mặt, đừng nói xấu sau lưng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao