Đọc nhanh: 见新 (kiến tân). Ý nghĩa là: tu sửa; tu chỉnh; sửa chữa; tân trang; nâng cấp (phòng ốc, máy móc cho mới). Ví dụ : - 把门面油漆见新。 sơn lại cửa cho mới.
见新 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tu sửa; tu chỉnh; sửa chữa; tân trang; nâng cấp (phòng ốc, máy móc cho mới)
修理装饰旧房屋、器物、使象新的
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见新
- 把 门面 油漆 见 新
- sơn lại cửa cho mới.
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 这位 新 的 临时 代理 总裁 有 极 有 主见 的 名声
- Tổng thống lâm thời mới nổi tiếng là người rất cố chấp.
- 这个 城市 的 建设 发展 很快 , 新 的 楼房 随处可见
- việc xây dựng thành phố này phát triển rất nhanh, nhìn đâu cũng thấy những căn nhà gác mới.
- 伊欧 姨丈 看 完 《 会见 新闻界 》 后 看到 她 倒 在 沙发 上
- Chú Zio đã tìm thấy cô trên đi văng sau cuộc Gặp gỡ với Báo chí.
- 林 老师 , 很 高新 见到 你
- Cô giáo Lâm rất vui khi được gặp cô.
- 这次 考察 , 见识 了 不少 新鲜 事情
- Lần khảo sát này, tôi đã trải nghiệm rất nhiều điều mới.
- 40 岁 以下 起病 的 青年 帕金森病 较 少见
- Bệnh Parkinson ít phổ biến hơn ở những người trẻ tuổi khởi phát dưới 40 tuổi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
见›