Đọc nhanh: 见点奖励 (kiến điểm tưởng lệ). Ý nghĩa là: dùng trong sale đa cấp; nghĩa là tiền thưởng cho mỗi đơn vị cấp thấp hơn mà bạn có..
见点奖励 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng trong sale đa cấp; nghĩa là tiền thưởng cho mỗi đơn vị cấp thấp hơn mà bạn có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见点奖励
- 他 获 了 三等 奖励
- Anh ấy đã giành được giải thưởng hạng ba.
- 值得 嘉奖 的 值得 奖励 或 称赞 的 ; 具有 价值 的
- Có giá trị đáng khen ngợi, đáng được thưởng hoặc khen ngợi; có giá trị.
- 他们 因 偏见 而 对 计划 的 优点 视而不见
- Họ đã bỏ qua những ưu điểm của kế hoạch do thành kiến.
- 他 的 观点 咳唾成珠 , 击碎唾壶 , 一针见血 尺幅 万里
- Quan điểm của anh ấy nói ra như nhả ngọc phun châu, đập vỡ lẽ thường hướng qua vạn dặm
- 优秀 的 学员 获得 了 奖励
- Học viên xuất sắc được nhận thưởng.
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 作品 经过 批评 才 决定 奖励
- Tác phẩm được đánh giá xong mới quyết định khen thưởng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
奖›
点›
见›