Đọc nhanh: 股票奖励 (cổ phiếu tưởng lệ). Ý nghĩa là: thưởng cổ phần.
股票奖励 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thưởng cổ phần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股票奖励
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 他 的 努力 得到 了 奖励
- Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.
- 他 专门 炒股票 赚钱
- Anh ấy chuyên đầu tư cổ phiếu kiếm tiền.
- 为了 套现 他 抛出 股票
- Anh ta đã bán cổ phiếu của mình để rút tiền.
- 他 在 股票交易 中 买卖 精明 赚 了 很多 钱
- Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
- 你 拿到 的 奖励 比 我 多 , 这 不 公平
- Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
奖›
票›
股›