Đọc nhanh: 奖励旅行 (tưởng lệ lữ hành). Ý nghĩa là: khuyến khích đi du lich.
奖励旅行 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khuyến khích đi du lich
incentive travel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奖励旅行
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
- 公司 对 我们 进行 奖励
- Công ty tiến hành khen thưởng chúng tôi.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
奖›
旅›
行›