Đọc nhanh: 回扣奖励 (hồi khấu tưởng lệ). Ý nghĩa là: Tiền thưởng % hoa hồng.
回扣奖励 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiền thưởng % hoa hồng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 回扣奖励
- 公司 对 优秀员工 予以 奖励
- Công ty thưởng cho nhân viên xuất sắc.
- 他 的 绩效 值得 奖励
- Hiệu suất của anh ấy đáng được thưởng.
- 公司 对 我们 进行 奖励
- Công ty tiến hành khen thưởng chúng tôi.
- 他 的 努力 得到 了 奖励
- Nỗ lực của anh ấy đã được thưởng.
- 公司 奖励 了 勤奋 的 员工
- Công ty đã thưởng cho nhân viên chăm chỉ.
- 他 多次 受到 厂里 的 奖励
- Ông đã nhiều lần được nhà máy khen thưởng.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 你 拿到 的 奖励 比 我 多 , 这 不 公平
- Phần thưởng bạn nhận được nhiều hơn tôi, điều này không công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
励›
回›
奖›
扣›