见鬼 jiànguǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kiến quỷ】

Đọc nhanh: 见鬼 (kiến quỷ). Ý nghĩa là: quái lạ; quái đản, chết; bị huỷ diệt; đi đời; đi đời nhà ma, gặp rủi. Ví dụ : - 让旧世界见鬼去吧! cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!

Ý Nghĩa của "见鬼" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. quái lạ; quái đản

比喻离奇古怪

✪ 2. chết; bị huỷ diệt; đi đời; đi đời nhà ma

指死亡或毁灭

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng jiù 世界 shìjiè 见鬼 jiànguǐ ba

    - cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!

✪ 3. gặp rủi

遇事不利; 遭遇不好

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见鬼

  • volume volume

    - 只见 zhījiàn 一个 yígè rén 鬼鬼祟祟 guǐguǐsuìsuì 探头探脑 tàntóutànnǎo

    - chỉ thấy một người lén la lén lút.

  • volume volume

    - ràng jiù 世界 shìjiè 见鬼 jiànguǐ ba

    - cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!

  • volume volume

    - zhēn 见鬼 jiànguǐ de 钥匙 yàoshi diū le

    - Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!

  • volume volume

    - 见到 jiàndào de shì 实物 shíwù 还是 háishì 鬼魂 guǐhún

    - Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?

  • volume volume

    - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • volume volume

    - 一刹那 yīchànà jiù 看不见 kànbújiàn le

    - Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.

  • volume volume

    - 一见倾心 yījiànqīngxīn

    - mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.

  • volume volume

    - 见到 jiàndào jiù xiào le

    - Vừa gặp anh đã cười.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Quỷ 鬼 (+0 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Quỷ
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HI (竹戈)
    • Bảng mã:U+9B3C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao