Đọc nhanh: 见鬼 (kiến quỷ). Ý nghĩa là: quái lạ; quái đản, chết; bị huỷ diệt; đi đời; đi đời nhà ma, gặp rủi. Ví dụ : - 让旧世界见鬼去吧! cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
✪ 1. quái lạ; quái đản
比喻离奇古怪
✪ 2. chết; bị huỷ diệt; đi đời; đi đời nhà ma
指死亡或毁灭
- 让 旧 世界 见鬼 去 吧
- cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
✪ 3. gặp rủi
遇事不利; 遭遇不好
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见鬼
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 让 旧 世界 见鬼 去 吧
- cho thế giới cũ đi đời nhà ma nào!
- 真 见鬼 , 我 的 钥匙 丢 了 !
- Trời ơi, tôi làm mất chìa khóa rồi!
- 你 见到 的 是 实物 还是 鬼魂
- Bạn thấy là vật thật hay ma quỷ?
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 一刹那 就 看不见 他 了
- Trong nháy mắt liền không thấy anh ta đâu rồi.
- 一见倾心
- mới gặp lần đầu đã đem lòng cảm mến.
- 一 见到 他 , 我 就 笑 了
- Vừa gặp anh đã cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
见›
鬼›