Đọc nhanh: 别见怪 (biệt kiến quái). Ý nghĩa là: miễn chấp.
别见怪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. miễn chấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 别见怪
- 事情 没 给 您 办好 , 请 不要 见怪
- chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 他 对 别人 的 建议 视而不见
- Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.
- 你别 那么 不羁 古怪
- anh đừn có ngỗ ngược như vậy
- 他 做 错 了 , 可是 将功折罪 , 别 再 怪 他 了 !
- Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!
- 他 善于 倾听 别人 的 意见
- Anh ấy giỏi lắng nghe ý kiến của người khác.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
- 他 很 尊重 别人 的 意见
- Anh ấy rất tôn trọng ý kiến của người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
别›
怪›
见›