请别见怪 qǐng bié jiànguài
volume volume

Từ hán việt: 【thỉnh biệt kiến quái】

Đọc nhanh: 请别见怪 (thỉnh biệt kiến quái). Ý nghĩa là: absit iniuria verbis, hãy để cho tổn thương bằng lời nói vắng mặt, không cảm thấy khó khăn.

Ý Nghĩa của "请别见怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

请别见怪 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. absit iniuria verbis

✪ 2. hãy để cho tổn thương bằng lời nói vắng mặt

let injury by words be absent

✪ 3. không cảm thấy khó khăn

no hard feelings

✪ 4. xin đừng buồn

please don't be upset

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 请别见怪

  • volume volume

    - 事情 shìqing méi gěi nín 办好 bànhǎo qǐng 不要 búyào 见怪 jiànguài

    - chưa làm xong việc cho ông, xin đừng trách.

  • volume volume

    - 个人 gèrén 意见 yìjiàn 不要 búyào 强迫 qiǎngpò 别人 biérén 接受 jiēshòu

    - ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận

  • volume volume

    - duì 别人 biérén de 建议 jiànyì 视而不见 shìérbújiàn

    - Anh ấy phớt lờ ý kiến của người khác.

  • volume volume

    - dǒng 这里 zhèlǐ de 规矩 guījǔ qǐng 见怪 jiànguài

    - Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng xiàng 别人 biérén 请教 qǐngjiào

    - anh ấy thường xin ý kiến chỉ bảo của người khác.

  • volume volume

    - zuò cuò le 可是 kěshì 将功折罪 jiānggōngzhézuì bié zài guài le

    - Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi duì de 长相 zhǎngxiàng hěn 满意 mǎnyì 所以 suǒyǐ cái 提出 tíchū 交往 jiāowǎng 请求 qǐngqiú 就是 jiùshì 见色 jiànsè 起意 qǐyì le

    - Anh ta vì rất hài lòng với vẻ ngoài của bạn, vì vậy mới đưa ra đề nghị hẹn hò qua lại, đó chính là thấy đẹp nổi ý.

  • volume volume

    - 主席 zhǔxí ràng děng 一会儿 yīhuìer zài 发言 fāyán 乐得 lède xiān 听听 tīngtīng 别人 biérén de 意见 yìjiàn

    - chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin: Bié , Biè
    • Âm hán việt: Biệt
    • Nét bút:丨フ一フノ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XRSLN (重口尸中弓)
    • Bảng mã:U+522B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qíng , Qǐng , Qìng
    • Âm hán việt: Thỉnh , Tính
    • Nét bút:丶フ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVQMB (戈女手一月)
    • Bảng mã:U+8BF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao