Đọc nhanh: 察微知著 (sát vi tri trước). Ý nghĩa là: để suy ra toàn bộ câu chuyện từ những dấu vết nhỏ, để xem xét các manh mối nhỏ để biết xu hướng chung (thành ngữ).
察微知著 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để suy ra toàn bộ câu chuyện từ những dấu vết nhỏ
to deduce the whole story from small traces
✪ 2. để xem xét các manh mối nhỏ để biết xu hướng chung (thành ngữ)
to examine tiny clues to know general trends (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 察微知著
- 微观 考察
- khảo sát vi mô
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 一知半解
- chỉ biết lơ mơ; biết sơ sơ.
- 五年 前 很少 为人所知 的 微信 , 如今 已 妇孺皆知
- WeChat, vốn ít được biết đến năm năm trước, giờ đây ai ai cũng biết đến.
- 那位 生物学家 先 把 标本 染色 然後再 通过 显微镜 进行 观察
- Người nhà sinh học đầu tiên sẽ nhuộm mẫu, sau đó sử dụng kính hiển vi để quan sát.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
- 他 窥探 著 四周 , 直至 见到 警察 走开
- Anh ta nhìn trộm xung quanh cho đến khi thấy cảnh sát đi xa.
- 总所 周知 , 现在 是 微信 撩妹 的 时代 ,
- Như chúng ta đã biết, bây giờ là thời đại của WeChat trêu chọc các cô gái,
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
微›
知›
著›