Đọc nhanh: 见不了人 (kiến bất liễu nhân). Ý nghĩa là: nhơ đời.
见不了人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhơ đời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见不了人
- 窗外 有个 人影 , 一晃儿 就 不见 了
- ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.
- 窗外 有个 人影儿 一晃 就 不见 了
- Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.
- 他 看见 没有 人 帮腔 , 也 就 不再 坚持 了
- thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 病人 眼见得 不行 了
- người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.
- 她 钻进 人群 里 不见 了
- Cô ấy chui vào đám đông và biến mất.
- 小黄 等 了 很 久 不见 他来 , 没奈何 只好 一个 人去 了
- cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.
- 他 一 出去 , 连 人影儿 也 不见 了
- anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
了›
人›
见›