见不了人 jiàn bùliǎo rén
volume volume

Từ hán việt: 【kiến bất liễu nhân】

Đọc nhanh: 见不了人 (kiến bất liễu nhân). Ý nghĩa là: nhơ đời.

Ý Nghĩa của "见不了人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见不了人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhơ đời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见不了人

  • volume volume

    - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影 rényǐng 一晃儿 yīhuǎngér jiù 不见 bújiàn le

    - ngoài cửa sổ có bóng người, loáng một cái đã không thấy đâu cả.

  • volume volume

    - 窗外 chuāngwài 有个 yǒugè 人影儿 rényǐnger 一晃 yīhuǎng jiù 不见 bújiàn le

    - Ngoài cửa sổ có một bóng người vút qua thì không nhìn thấy nữa.

  • volume volume

    - 看见 kànjiàn 没有 méiyǒu rén 帮腔 bāngqiāng jiù 不再 bùzài 坚持 jiānchí le

    - thấy chẳng ai ủng hộ mình cả, hắn cũng không kiên quyết nữa

  • volume volume

    - cóng 窗口 chuāngkǒu 探头 tàntóu kàn le 一下 yīxià 屋内 wūnèi 不见 bújiàn 有人 yǒurén

    - anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.

  • volume volume

    - 病人 bìngrén 眼见得 yǎnjiànde 不行 bùxíng le

    - người bệnh có thể thấy là không qua khỏi.

  • volume volume

    - 钻进 zuānjìn 人群 rénqún 不见 bújiàn le

    - Cô ấy chui vào đám đông và biến mất.

  • volume volume

    - 小黄 xiǎohuáng děng le hěn jiǔ 不见 bújiàn 他来 tālái 没奈何 mònàihé 只好 zhǐhǎo 一个 yígè 人去 rénqù le

    - cậu Hoàng chờ rất lâu chẳng thấy anh ấy đến, không biết làm sao được phải đành đi một mình.

  • volume volume

    - 出去 chūqù lián 人影儿 rényǐnger 不见 bújiàn le

    - anh ấy vừa đi ra, chả thấy bóng dáng đâu cả.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao