要饭 yàofàn
volume volume

Từ hán việt: 【yếu phạn】

Đọc nhanh: 要饭 (yếu phạn). Ý nghĩa là: xin ăn; ăn mày; ăn xin; hành khất. Ví dụ : - 要饭的(乞丐)。 hành khất; người ăn xin

Ý Nghĩa của "要饭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要饭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xin ăn; ăn mày; ăn xin; hành khất

向人乞求饭食或财物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 要饭 yàofàn de ( 乞丐 qǐgài )

    - hành khất; người ăn xin

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要饭

  • volume volume

    - 那家 nàjiā 饭店 fàndiàn 吃饭 chīfàn yào 提前 tíqián dìng

    - Đi nhà hàng đó ăn phải đặt trước.

  • volume volume

    - yào 记得 jìde chī 早饭 zǎofàn

    - Bạn phải nhớ ăn sáng nhé.

  • volume volume

    - 吃饭 chīfàn 之前 zhīqián yào 洗手 xǐshǒu

    - trước khi ăn cơm nên rửa tay.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • volume volume

    - 主要 zhǔyào 经营 jīngyíng 高档 gāodàng 饭店 fàndiàn

    - Anh ấy chủ yếu kinh doanh khách sạn cao cấp.

  • volume volume

    - 不要 búyào shuō 吃饭 chīfàn lián 喝水 hēshuǐ méi 时间 shíjiān

    - Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 放学 fàngxué 回家 huíjiā 不光 bùguāng yào 洗衣服 xǐyīfú 还要 háiyào 煮饭 zhǔfàn

    - Hôm nay tôi đi học về, tôi không những phải giặt đồ mà còn phải nấu ăn.

  • - 最近 zuìjìn máng ma yào 不要 búyào 一起 yìqǐ 吃个 chīgè fàn

    - Dạo này bạn có bận không? Có muốn cùng ăn một bữa không?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa