Đọc nhanh: 要公 (yếu công). Ý nghĩa là: công việc quan trọng. Ví dụ : - 我要公出一个月,家里的事就拜托你了。 tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
要公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công việc quan trọng
旧时指紧要的公事
- 我要 公出 一个月 , 家里 的 事 就 拜托 你 了
- tôi phải đi công tác một tháng, việc nhà phải nhờ anh vậy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要公
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 作为 公务员 , 一定 要 守法
- Là một công chức, nhất định phải tuân thủ pháp luật.
- 不要 只会套 公式
- Đừng chỉ biết bắt chước công thức.
- 一切 缴获 要 归公
- những thứ tịch thu được đều nhập vào của công.
- 一个 公司 要 发展 迅速 得力于 聘用 好 的 人才 , 尤其 是 需要 聪明 的 人才
- Sự phát triển nhanh chóng của một công ty phụ thuộc vào việc tuyển dụng nhân tài, đặc biệt là những tài năng thông minh.
- 从 公司 到家 只 需要 十里 地
- Từ công ty về nhà chỉ cần đi mười dặm.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 在 公司 有 重要 的 位置
- Anh ấy có địa vị quan trọng trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
要›