要功 yào gōng
volume volume

Từ hán việt: 【yếu công】

Đọc nhanh: 要功 (yếu công). Ý nghĩa là: tranh công. Ví dụ : - 中国有句古谚只要功夫深铁杵磨成针。 Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim. - 只要功夫深铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.. - 只要功夫深铁杵磨成针。 Có công mài sắt, có ngày nên kim.

Ý Nghĩa của "要功" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh công

见〖邀功〗

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 有句 yǒujù 古谚 gǔyàn 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要功

  • volume volume

    - 学好 xuéhǎo 一门 yīmén 外语 wàiyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.

  • volume volume

    - 不要 búyào 吃老本 chīlǎoběn yào 立新功 lìxīngōng

    - Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới

  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 功夫 gōngfū shēn 铁杵磨成针 tiěchǔmóchéngzhēn

    - Có công mài sắt, có ngày nên kim.

  • volume volume

    - 不要 búyào 成功 chénggōng 金钱 jīnqián 划等号 huàděnghào

    - Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.

  • volume volume

    - 需要 xūyào gèng duō de 支持 zhīchí 才能 cáinéng 成功 chénggōng

    - Anh ấy cần nhiều sự hỗ trợ mới có thể thành công.

  • volume volume

    - bié 成功 chénggōng le jiù shāo yào 踏实 tāshi

    - Thành công rồi đừng đắc ý, phải khiêm tốn.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén de 成功 chénggōng 主要 zhǔyào kào 自已 zìyǐ

    - Thành công của một người chủ yếu dựa vào bản thân.

  • - 不要 búyào 放弃 fàngqì 成功 chénggōng jiù zài 前方 qiánfāng

    - Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Lực 力 (+3 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MKS (一大尸)
    • Bảng mã:U+529F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao