要地 yào dì
volume volume

Từ hán việt: 【yếu địa】

Đọc nhanh: 要地 (yếu địa). Ý nghĩa là: chỗ trọng yếu; yếu địa (dùng trong quân sự). Ví dụ : - 徐州是历史上的军事要地。 Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.

Ý Nghĩa của "要地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

要地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỗ trọng yếu; yếu địa (dùng trong quân sự)

重要的地方 (就军事上说)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 徐州 xúzhōu shì 历史 lìshǐ shàng de 军事 jūnshì yào

    - Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要地

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 爱憎分明 àizēngfēnmíng 清楚 qīngchu 知道 zhīdào 自己 zìjǐ 想要 xiǎngyào 什么 shénme

    - Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.

  • volume volume

    - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • volume volume

    - 不要 búyào 过多地 guòduōdì 注意 zhùyì 那些 nèixiē 枝枝节节 zhīzhījiéjié

    - không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.

  • volume volume

    - 不要 búyào 人为 rénwéi 制造 zhìzào 紧张 jǐnzhāng 空气 kōngqì

    - Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén 需要 xūyào 不停 bùtíng 磨合 móhé

    - Hai người cần không ngừng thích nghi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 一味 yīwèi mán

    - Không nên cứ lẩn tránh như thế.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随地 suídì diū 果皮 guǒpí

    - không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.

  • volume volume

    - 不要 búyào 因为 yīnwèi 好看 hǎokàn ér 盲目 mángmù 选购 xuǎngòu 太阳镜 tàiyangjìng

    - Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao