Đọc nhanh: 要地 (yếu địa). Ý nghĩa là: chỗ trọng yếu; yếu địa (dùng trong quân sự). Ví dụ : - 徐州是历史上的军事要地。 Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
要地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ trọng yếu; yếu địa (dùng trong quân sự)
重要的地方 (就军事上说)
- 徐州 是 历史 上 的 军事 要 地
- Từ Châu là yếu địa quân sự trong lịch sử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要地
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 不要 过多地 注意 那些 枝枝节节
- không nên chú ý quá nhiều đến những chi tiết vụn vặt.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 不要 一味 地 捂 瞒
- Không nên cứ lẩn tránh như thế.
- 不要 随地 丢 果皮
- không nên vứt vỏ trái cây bừa bãi.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
要›