Đọc nhanh: 机率 (cơ suất). Ý nghĩa là: xác suất / tỷ lệ cược / (phổ biến ở Đài Loan).
机率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xác suất / tỷ lệ cược / (phổ biến ở Đài Loan)
几率,汉语词语, 拼音是jī lǜ,表示某件事发生的可能性大小的一个量。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 机率
- 压缩机 效率 很 高
- Máy nén có hiệu suất rất cao.
- 一台 CD 播放机
- Tất cả những gì nó cần là một máy nghe nhạc cd
- 积分 电动机 的 效率 很 高
- Hiệu suất của động cơ tích phân rất cao.
- 用 机耕 比用 畜耕 效率 大得多
- Dùng máy móc hiệu suất lớn hơn nhiều so với dùng súc vật
- 机翼 的 曲率 能 使 飞机 升空
- Độ cong của cánh chính là yếu tố giúp nó có lực nâng.
- 万一 概率 太小 , 不必 担心
- Xác suất chỉ là 1/10000 thì không cần lo lắng.
- 这个 机器 的 效率 非常 高
- Hiệu suất của máy này rất cao.
- 万一 中签 的 几率 很 低
- Khả năng trúng thưởng chỉ là một phần vạn, rất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
机›
率›