Đọc nhanh: 日常西装 (nhật thường tây trang). Ý nghĩa là: Âu phục thường ngày.
日常西装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Âu phục thường ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日常西装
- 他 穿 了 一套 西装
- Anh ấy mặc một bộ âu phục.
- 他 撑开 袋子 , 准备 装 东西
- Anh ấy mở túi, chuẩn bị để đựng đồ.
- 他 是 个 笨拙 的 孩子 , 经常 笨手笨脚 地 把 东西 摔破
- Anh ta là một đứa trẻ vụng về, thường xuyên vụng tay vụng chân làm vỡ đồ.
- 买个 篮子 , 装点 东西 伍 的
- mua chiếc làn để đựng vài thứ lặt vặt.
- 他 周末 常常 东游西逛
- Cuối tuần, anh ấy thường đi dạo khắp nơi.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 他 把 这幅 画 装饰 得 非常 精美
- Anh ấy trang trí bức tranh rất đẹp.
- 今天 风和日暖 , 西湖 显得 更加 绮丽
- hôm nay trời ấm gió hoà, Tây Hồ càng đẹp hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
常›
日›
装›
西›