Đọc nhanh: 西康省 (tây khang tỉnh). Ý nghĩa là: tỉnh lịch sử của Tây Tạng ở vùng Kham và tây Tứ Xuyên, một tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc 1928-49 với thủ đô Ya'an 雅安, phía tây Kham.
✪ 1. tỉnh lịch sử của Tây Tạng ở vùng Kham và tây Tứ Xuyên, một tỉnh của Trung Hoa Dân Quốc 1928-49 với thủ đô Ya'an 雅安
historic province of Tibet in Kham region and west Sichuan, a province of Republic of China 1928-49 with capital Ya'an 雅安 [Yǎ ān]
✪ 2. phía tây Kham
western Kham
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西康省
- 在 云南省 南部 西双版纳傣族自治州
- Tỉnh tự trị Tây Song Bản Nạp ở phía nam tỉnh Vân Nam
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 王家坪 在 中国 陕西省
- Vương Gia Bình ở tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc.
- 西湖 醋 鱼 是 中国 浙江省 杭州市 菜品
- Cá chua ngọt Tây Hồ là một món ăn ở Hàng Châu, tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc
- 关 好 门窗 , 省得 被 偷东西
- Đóng cửa sổ cẩn thận, để tránh bị trộm.
- 陕西省 有线 网络 普及率 较 低 用户 增长 空间 巨大
- Tỷ lệ thâm nhập của mạng có dây ở tỉnh Thiểm Tây là tương đối thấp và có rất nhiều cơ hội để phát triển người dùng.
- 陕西省 有 丰富 的 历史 文化
- Tỉnh Thiểm Tây có nền văn hóa lịch sử phong phú.
- 陕西省 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của tỉnh Thiểm Tây rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
康›
省›
西›