见光死 jiàn guāng sǐ
volume volume

Từ hán việt: 【kiến quang tử】

Đọc nhanh: 见光死 (kiến quang tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) bong bóng vỡ khi thực tế trở nên rõ ràng (đặc biệt là cuộc gặp đầu tiên được mong đợi nhiều với ai đó), ((văn học)) khô héo trong ánh sáng ban ngày, (của cổ phiếu) ngay khi tin tức thuận lợi được chính thức công bố, giá cổ phiếu giảm.

Ý Nghĩa của "见光死" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

见光死 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. (nghĩa bóng) bong bóng vỡ khi thực tế trở nên rõ ràng (đặc biệt là cuộc gặp đầu tiên được mong đợi nhiều với ai đó)

(fig.) the bubble bursts as the reality becomes apparent (esp. of a much-anticipated first meeting with sb)

✪ 2. ((văn học)) khô héo trong ánh sáng ban ngày

(lit.) to wither in the light of day

✪ 3. (của cổ phiếu) ngay khi tin tức thuận lợi được chính thức công bố, giá cổ phiếu giảm

(of stocks) just as the favorable news is officially published, the stock price falls

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 见光死

  • volume volume

    - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • volume volume

    - jiàn 不得 bùdé guāng

    - Anh ấy không thể nhìn thấy ánh sáng.

  • volume volume

    - 瞧见 qiáojiàn 光荣榜 guāngróngbǎng shàng yǒu 自己 zìjǐ de 名字 míngzi

    - anh ấy nhìn thấy mình có tên trên bảng danh dự.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 做过 zuòguò jiàn 不得 bùdé guāng de shì

    - Anh ta đã từng làm những việc mờ ám.

  • volume volume

    - 死亡 sǐwáng bìng 可怕 kěpà zài 战争 zhànzhēng zhōng 随处可见 suíchùkějiàn

    - cái chết không hề đáng sợ, trong chiến tranh nó có ở mọi nơi

  • volume volume

    - 亲眼看见 qīnyǎnkànjiàn zhè 一派 yīpài 兴旺繁荣 xīngwàngfánróng 景象 jǐngxiàng de 穷人 qióngrén men 开始 kāishǐ xiǎng 沾光 zhānguāng 发财 fācái le

    - Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen liǎ 初次见面 chūcìjiànmiàn de 光景 guāngjǐng hái 记得 jìde hěn 清楚 qīngchu

    - hoàn cảnh hai chúng ta gặp nhau lần đầu tôi còn nhớ rất rõ.

  • - 每次 měicì 见到 jiàndào dōu hěn 开心 kāixīn zài 一起 yìqǐ shì zuì 快乐 kuàilè de 时光 shíguāng

    - Mỗi lần gặp em, anh đều rất vui, ở bên em là thời gian hạnh phúc nhất của anh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+4 nét)
    • Pinyin: Guāng
    • Âm hán việt: Quang
    • Nét bút:丨丶ノ一ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FMU (火一山)
    • Bảng mã:U+5149
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+0 nét)
    • Pinyin: Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Hiện , Kiến
    • Nét bút:丨フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BLU (月中山)
    • Bảng mã:U+89C1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao