Đọc nhanh: 西安 (tây an). Ý nghĩa là: Tây An, thành phố trực thuộc tỉnh và thủ phủ của Thiểm Tây 陝西省 | 陕西省 ở tây bắc Trung Quốc, xem 西安區 | 西安区.
✪ 1. Tây An, thành phố trực thuộc tỉnh và thủ phủ của Thiểm Tây 陝西省 | 陕西省 ở tây bắc Trung Quốc
Xi'an, sub-provincial city and capital of Shaanxi 陝西省|陕西省 [ShǎnxīShěng] in northwest China
✪ 2. xem 西安區 | 西安区
see 西安區|西安区 [Xi1ānqū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西安
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 西安事变
- biến cố Tây An.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 一整天 东奔西跑 的 , 把 我 累坏 了
- Chạy loanh quanh cả ngày khiến tôi kiệt sức.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 一致性 并 不是 什么 可怕 的 东西
- Nhất quán không có gì đáng sợ.
- 天安门 迤西 是 中山公园 , 迤东 是 劳动人民文化宫
- phía tây Thiên An Môn là công viên Trung Sơn, phía đông là Cung văn hoá nhân dân lao động.
- 一个 西瓜 被 切成 四等 份
- Một quả dưa hấu được cắt làm tư.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
西›