Đọc nhanh: 西安市 (tây an thị). Ý nghĩa là: Tây An, thành phố trực thuộc tỉnh và thủ phủ của Thiểm Tây 陝西省 | 陕西省 ở tây bắc Trung Quốc.
✪ 1. Tây An, thành phố trực thuộc tỉnh và thủ phủ của Thiểm Tây 陝西省 | 陕西省 ở tây bắc Trung Quốc
Xi’an, sub-provincial city and capital of Shaanxi 陝西省|陕西省 [Shǎn xī Shěng] in northwest China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 西安市
- 安吉拉 · 珀 科特 和 玛西 · 欧文斯
- Angela Proctor và Marcy Owens.
- 他 来自 荣市 宜安 省
- Anh ấy đến từ thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- 夜晚 的 城市 很 安静
- Thành phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 之前 , 这座 城市 非常 安静
- Trước đó, thành phố này rất yên tĩnh.
- 吉萨 大 金字塔 坐落 在 城市 的 西部 边缘
- Kim tự tháp Giza nằm ở rìa phía tây của thành phố.
- 他 住 在 城市 的 西部
- Anh ấy sống ở phía tây của thành phố.
- 在 胡志明市 什么 是 最 好吃 的 东西 ?
- những món ăn ngon nhất ở thành phố Hồ Chí Minh là gì?
- 夏天 的 西瓜 已经 上市 了
- Dưa hấu mùa hè đã bắt đầu bán ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
安›
市›
西›