Đọc nhanh: 裤子 (khố tử). Ý nghĩa là: quần; cái quần; chiếc quần. Ví dụ : - 一 条裤子。 Một cái quần.. - 这条黑色的裤子多少钱? Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?. - 他的裤子有点紧。 Quần của anh ấy hơi chật.
裤子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần; cái quần; chiếc quần
穿在腰部以下的衣服,有裤腰,裤裆和两条裤腿
- 一 条 裤子
- Một cái quần.
- 这 条 黑色 的 裤子 多少 钱 ?
- Cái quần màu đen này bao nhiêu tiền?
- 他 的 裤子 有点 紧
- Quần của anh ấy hơi chật.
- 这 条 裤子 的 款式 很 时尚
- Phong cách của chiếc quần này rất thời thượng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 裤子
✪ 1. Động từ + 裤子
làm gì + quần
- 我 姐姐 是 穿 黑色 裤子 的 人
- Chị gái tôi là người mặc quần màu đen.
- 妈妈 在 缝补 那条 旧 裤子
- Mẹ đang vá lại chiếc quần cũ đó.
✪ 2. Định ngữ + 的 + 裤子
cái quần như thế nào
- 他 穿着 蓝色 的 裤子
- Anh ấy đang mặc quần màu xanh.
- 这种 材质 的 裤子 很 舒服
- Quần chất liệu này rất thoải mái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裤子
- 唐老鸭 从来不 穿 裤子
- Vịt Donald không bao giờ mặc quần.
- 上衣 和 裤子 配不上 套
- Áo và quần không hợp thành một bộ phù hợp.
- 他 用 皮带 束住 了 裤子
- Anh ấy dùng thắt lưng da thắt chặt quần lại.
- 他 的 裤子 有点 紧
- Quần của anh ấy hơi chật.
- 她 的 裤子 掉色 了
- Quần của cô ấy bị phai màu rồi.
- 妈妈 在 缝补 那条 旧 裤子
- Mẹ đang vá lại chiếc quần cũ đó.
- 我 喜欢 宽松 的 裤子
- Tôi thích quần rộng rãi.
- 孩子 只 穿 了 一条 单裤
- Đứa bé chỉ mặc một chiếc quần mỏng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
裤›