Đọc nhanh: 酷 (khốc). Ý nghĩa là: ngầu; tuyệt, lạnh lùng; bảnh; sành điệu (phong cách), tàn khốc; tàn bạo; tàn nhẫn. Ví dụ : - 他的新发型酷毙了。 Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.. - 这辆跑车酷毙了。 Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.. - 那个酷哥骑着摩托车好帅。 Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
酷 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ngầu; tuyệt
很酷; 凉爽的
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 这辆 跑车 酷毙了
- Chiếc xe thể thao này thật tuyệt.
✪ 2. lạnh lùng; bảnh; sành điệu (phong cách)
寒冷的;英俊的;时尚(风格)
- 那个 酷哥 骑着 摩托车 好帅
- Anh chàng lạnh lùng đó rất đẹp trai khi đi xe máy.
- 他 总是 喜欢 在 别人 面前 摆酷
- Anh ấy luôn thích tỏ ra sành điệu trước mặt người khác.
✪ 3. tàn khốc; tàn bạo; tàn nhẫn
残酷
- 古代 有 许多 残酷 的 酷刑
- Thời cổ đại có nhiều hình phạt tàn khốc.
- 他 是 一个 酷吏
- Hắn là một tên quan lại tàn bạo.
✪ 4. mạnh mẽ; gay gắt
强的; 烧伤
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 在 酷日 下 , 人们 都 躲 在 阴凉处
- Dưới ánh nắng gay gắt, mọi người đều trốn ở chỗ mát mẻ.
酷 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cực; quá; rất
程度深的
- 今天 的 天气 酷热 难耐
- Thời tiết hôm nay nóng quá không chịu nổi.
- 这 两个 人长 得 酷肖
- Hai người này trông rất giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酷
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 他 的 新发型 酷毙了
- Kiểu tóc mới của anh ấy ngầu quá.
- 冷冷清清 地 给 抛 在 了 这个 冷酷 的 世界 上
- Còn lại một mình trong thế giới lạnh lẽo này.
- 冷酷无情
- phũ phàng; đối xử lạnh lùng hà khắc, không có tình người.
- 古代 有 许多 残酷 的 酷刑
- Thời cổ đại có nhiều hình phạt tàn khốc.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 你 怎么 能 这么 冷酷无情
- Bạn có thể nhẫn tâm đến mức nào?
- 你 穿 的 这件 衣服 太酷 了 吧 !
- Cái áo bạn mặc đẹp quá ngầu luôn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
酷›