Đọc nhanh: 非电加压炊具 (phi điện gia áp xuy cụ). Ý nghĩa là: Nồi áp suất; không dùng điện.
非电加压炊具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nồi áp suất; không dùng điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 非电加压炊具
- 有些 小 炊具 非但 没有 用处 反而 碍事
- Một số dụng cụ nấu ăn nhỏ không chỉ vô ích mà còn cản trở.
- 变压器 的 功用 就是 把 电力 从 一种 电压 改变 为加 一种 电压
- Chức năng của biến áp là chuyển đổi điện năng từ một mức điện áp sang một mức điện áp khác.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
- 压力 促使 他 加快 工作 速度
- Áp lực khiến cho anh ấy làm việc nhanh hơn.
- 他们 试图 利用 更好 的 方法 和 工具 来 增加 生产力
- Họ cố gắng sử dụng các phương pháp và công cụ tốt hơn để tăng năng suất.
- 即使 没有 面具 和 邀请函 也 要 参加 一个 假面舞会
- Tham dự vũ hội không đeo mặt nạ hoặc không có lời mời
- 他 总是 压着 员工 加班
- Ông ta luôn ép công nhân tăng ca.
- 她 用 压岁钱 买 了 玩具
- Cô ấy lấy tiền lì xì mua đồ chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
加›
压›
炊›
电›
非›