Đọc nhanh: 装潢填充用羽毛 (trang hoàng điền sung dụng vũ mao). Ý nghĩa là: Lông vũ để nhồi đồ đạc.
装潢填充用羽毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lông vũ để nhồi đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装潢填充用羽毛
- 他们 都 非常 爱护 羽毛
- Bọn họ đều rất giữ gìn danh tiếng.
- 被子 填充 羽
- Chăn được nhồi lông vũ.
- 你 似乎 用光 了 羽毛
- Bạn dường như mới ra khỏi lông.
- 这件 衣服 是 用 羽毛 做 的
- Chiếc áo này được làm từ lông vũ.
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
- 古代 的 人用 毛笔 写字
- Người xưa dùng bút lông để viết chữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›
毛›
潢›
用›
羽›
装›