Đọc nhanh: 过滤用软填料 (quá lự dụng nhuyễn điền liệu). Ý nghĩa là: Bông dùng làm vật liệu lọc.
过滤用软填料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bông dùng làm vật liệu lọc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过滤用软填料
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 代用 材料
- vật liệu thay thế
- 他 保存 重要 材料 在 软碟 里
- Anh ta giữ tài liệu quan trọng trong đĩa mềm.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 在 考试 过程 中 , 除了 草稿纸 , 其他 材料 都 不能 使用
- Trong quá trình thi, không được sử dụng các tài liệu khác ngoại trừ giấy nháp
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 所有 饮用水 必须 经过 过滤
- Tất cả nước uống phải được lọc qua.
- 不用 谢谢 , 我 已经 吃 过 了
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi đã ăn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
填›
料›
滤›
用›
软›
过›