Đọc nhanh: 装潢填充用羊毛 (trang hoàng điền sung dụng dương mao). Ý nghĩa là: Len để nhồi độn đồ đạc.
装潢填充用羊毛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Len để nhồi độn đồ đạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装潢填充用羊毛
- 他们 用 麻袋 装 沙子
- Họ dùng bao tải để đựng cát.
- 只是 我 的 乳房 痛 还 被 羊毛脂 盖 着
- Chỉ là ngực của tôi bị đau và chúng được bao phủ bởi lanolin
- 填充 作用
- tác dụng bổ sung
- 她 用 棉花 填充 了 自制 的 枕头
- Cô ấy dùng bông để nhồi chiếc gối tự làm của mình.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
- 点翠 ( 用 翡翠 鸟 的 羽毛 来 做 装饰 的 手工 工艺 )
- điểm thuý (dùng lông của chim phỉ thuý để trang sức).
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
填›
毛›
潢›
用›
羊›
装›