Đọc nhanh: 重新装修 (trọng tân trang tu). Ý nghĩa là: nâng cấp, cải tạo.
重新装修 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nâng cấp
refurbishment
✪ 2. cải tạo
renovation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重新装修
- 我 想 装修 新房
- Tôi muốn sửa sang phòng mới.
- 这座 大楼 被 重新 装修 过
- Tòa nhà cao tầng này đã được cải tạo lại.
- 已经 决定 这 本书 要 重新 修订
- Đã quyết định rằng cuốn sách này sẽ được sửa lại.
- 这个 段落 脱字 了 , 要 重新 修改
- Đoạn này bị thiếu chữ, cần sửa lại.
- 他 重新 修复 了 这部 机器
- Anh ấy đã sửa chữa lại máy móc này.
- 我们 把 客厅 重新 装饰 吧
- Chúng ta hãy trang trí lại phòng khách đi.
- 我们 正在 装修 新 家
- Chúng tôi đang bài trí nhà mới.
- 婚房 的 装修 风格 由 新人 自己 决定
- Phong cách trang trí phòng cưới do cô dâu chú rể tự quyết định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
新›
装›
重›