Đọc nhanh: 装洋蒜 (trang dương toán). Ý nghĩa là: giả vờ không biết; giả đò.
装洋蒜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giả vờ không biết; giả đò
装腔作势;装糊涂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装洋蒜
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 五块 大洋
- năm đồng bạc
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 为些 鸡毛蒜皮 的 事 生气 , 太 不值 当
- Vì những việc vặt vãnh mà nổi giận, thật không đáng.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 交接 场地 装修 状况
- Tình trạng bàn giao mặt
- 这是 洋品牌 服装
- Đây là quần áo thương hiệu nước ngoài.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
洋›
蒜›
装›