被子 bèizi
volume volume

Từ hán việt: 【bị tử】

Đọc nhanh: 被子 (bị tử). Ý nghĩa là: mền; chăn. Ví dụ : - 床上有一条被子 Có một cái chăn trên giường. - 他盖着一条厚厚的被子。 Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.. - 被子上有一个小洞。 Trên chăn có một lỗ nhỏ.

Ý Nghĩa của "被子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 5-6

被子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mền; chăn

睡觉时盖在身上的东西,一般用布或绸缎做面,用布做里子,装上棉花或丝绵等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 床上 chuángshàng yǒu 一条 yītiáo 被子 bèizi

    - Có một cái chăn trên giường

  • volume volume

    - gài zhe 一条 yītiáo 厚厚的 hòuhòude 被子 bèizi

    - Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.

  • volume volume

    - 被子 bèizi shàng yǒu 一个 yígè xiǎo dòng

    - Trên chăn có một lỗ nhỏ.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被子

  • volume volume

    - 被子 bèizi 折起来 zhéqǐlai

    - Bạn gập chăn lên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen bèi 指责 zhǐzé wèi 白色 báisè 分子 fènzǐ

    - Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.

  • volume volume

    - gài zhe 一条 yītiáo 厚厚的 hòuhòude 被子 bèizi

    - Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.

  • volume volume

    - 他常 tācháng bèi rén shì 傻子 shǎzi

    - Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?

  • volume volume

    - 不要 búyào bèi 他们 tāmen de 幌子 huǎngzi suǒ 迷惑 míhuo

    - Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 迟到 chídào bèi 老师 lǎoshī 刮胡子 guāhúzi

    - Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.

  • volume volume

    - 一只 yīzhī 兔子 tùzi bèi juǎn dào 收割机 shōugējī de 刀刃 dāorèn 中去 zhōngqù le

    - Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.

  • volume volume

    - wèi rén 子女 zǐnǚ 父母 fùmǔ 望子成龙 wàngzǐchénglóng 望女成凤 wàngnǚchéngfèng de 心情 xīnqíng shì hěn bèi 理解 lǐjiě de

    - Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Bèi , Bì , Pī , Pì
    • Âm hán việt: , Bị , Phi
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フノ丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LDHE (中木竹水)
    • Bảng mã:U+88AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao