Đọc nhanh: 被子 (bị tử). Ý nghĩa là: mền; chăn. Ví dụ : - 床上有一条被子 Có một cái chăn trên giường. - 他盖着一条厚厚的被子。 Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.. - 被子上有一个小洞。 Trên chăn có một lỗ nhỏ.
被子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mền; chăn
睡觉时盖在身上的东西,一般用布或绸缎做面,用布做里子,装上棉花或丝绵等
- 床上 有 一条 被子
- Có một cái chăn trên giường
- 他 盖 着 一条 厚厚的 被子
- Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.
- 被子 上 有 一个 小 洞
- Trên chăn có một lỗ nhỏ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被子
- 你 把 被子 折起来
- Bạn gập chăn lên.
- 他们 被 指责 为 白色 分子
- Họ bị chỉ trích là những phần tử phản cách mạng.
- 他 盖 着 一条 厚厚的 被子
- Anh ấy đang đắp một chiếc chăn dày.
- 他常 被 人 骂 是 傻子
- Bạn nghĩ rằng mọi người đều ngốc sao?
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 他 因为 迟到 被 老师 刮胡子
- Anh ấy bị giáo viên mắng vì đi muộn.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
被›