毯子 tǎnzi
volume volume

Từ hán việt: 【thảm tử】

Đọc nhanh: 毯子 (thảm tử). Ý nghĩa là: thảm; tấm thảm. Ví dụ : - 桌子上有一条毯子。 Có một tấm thảm trên bàn.. - 这条毯子非常柔软。 Chiếc thảm này rất mềm mại.. - 他给我一条毯子。 Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.

Ý Nghĩa của "毯子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 4

毯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thảm; tấm thảm

厚实有毛绒的织物,可以铺、盖或作装饰品

Ví dụ:
  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一条 yītiáo 毯子 tǎnzi

    - Có một tấm thảm trên bàn.

  • volume volume

    - zhè tiáo 毯子 tǎnzi 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Chiếc thảm này rất mềm mại.

  • volume volume

    - gěi 一条 yītiáo 毯子 tǎnzi

    - Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毯子

  • volume volume

    - 桌子 zhuōzi shàng yǒu 一条 yītiáo 毯子 tǎnzi

    - Có một tấm thảm trên bàn.

  • volume volume

    - 绿茸茸 lǜróngróng de yáng 胡子 húzi 草像 cǎoxiàng 绒毯 róngtǎn zi 一样 yīyàng zài 地上 dìshàng

    - Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.

  • volume volume

    - 保母 bǎomǔ bào 著个 zhùgè 孩子 háizi 进来 jìnlái 孩子 háizi 身上 shēnshàng guǒ zhù 暖暖的 nuǎnnuǎnde 毯子 tǎnzi

    - Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.

  • volume volume

    - gěi 一条 yītiáo 毯子 tǎnzi

    - Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.

  • volume volume

    - zhè tiáo 毯子 tǎnzi 非常 fēicháng 柔软 róuruǎn

    - Chiếc thảm này rất mềm mại.

  • volume volume

    - 毯子 tǎnzi jiā zài 床上 chuángshàng

    - Tôi chất thêm chăn lên giường.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng mǎi le 一条 yītiáo xīn 毯子 tǎnzi

    - Tôi vừa mua một tấm thảm mới.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mao 毛 (+8 nét)
    • Pinyin: Tǎn
    • Âm hán việt: Thảm
    • Nét bút:ノ一一フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HUFF (竹山火火)
    • Bảng mã:U+6BEF
    • Tần suất sử dụng:Cao