Đọc nhanh: 毯子 (thảm tử). Ý nghĩa là: thảm; tấm thảm. Ví dụ : - 桌子上有一条毯子。 Có một tấm thảm trên bàn.. - 这条毯子非常柔软。 Chiếc thảm này rất mềm mại.. - 他给我一条毯子。 Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.
毯子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm; tấm thảm
厚实有毛绒的织物,可以铺、盖或作装饰品
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 这 条 毯子 非常 柔软
- Chiếc thảm này rất mềm mại.
- 他 给 我 一条 毯子
- Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毯子
- 桌子 上 有 一条 毯子
- Có một tấm thảm trên bàn.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 保母 抱 著个 孩子 进来 孩子 身上 裹 著 暖暖的 毯子
- Một người giữ trẻ ôm một đứa trẻ vào trong, trên người đứa trẻ được bọc trong một cái chăn ấm áp.
- 他 给 我 一条 毯子
- Anh ấy đưa tôi một tấm thảm.
- 这 条 毯子 非常 柔软
- Chiếc thảm này rất mềm mại.
- 我 把 毯子 加 在 床上
- Tôi chất thêm chăn lên giường.
- 我刚 买 了 一条 新 毯子
- Tôi vừa mua một tấm thảm mới.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
毯›