Đọc nhanh: 袖珍人 (tụ trân nhân). Ý nghĩa là: quỷ lùn, người bé nhỏ, người lùn.
袖珍人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. quỷ lùn
dwarf
✪ 2. người bé nhỏ
little person
✪ 3. người lùn
midget
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖珍人
- 她 珍惜 与 家人 共度 的 时光
- Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 两人 紧紧 握手 , 互道珍重
- hai người nắm chặt tay dặn nhau hãy giữ gìn sức khoẻ.
- 人事 无常 , 我们 要 学会 珍惜 当下
- Sự đời vô thường, chúng ta phải học cách trân trọng hiện tại.
- 我们 不要 牧羊人 做 领袖
- Chúng ta không cần phải được dẫn dắt bởi một người chăn cừu!
- 教育 青年人 珍视 今天 的 美好生活
- giáo dục thanh niên biết quý trọng cuộc sống tốt đẹp hôm nay.
- 人参 是 一种 珍贵 的 药材
- Nhân sâm là một loại dược liệu quý.
- 你 是 我 唯一 的 爱人 , 我会 永远 珍惜 你
- Em là người yêu duy nhất của anh, anh sẽ mãi mãi trân trọng em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
珍›
袖›