Đọc nhanh: 袖珍本 (tụ trân bổn). Ý nghĩa là: bìa mềm, cuốn sách bỏ túi.
袖珍本 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bìa mềm
paperback
✪ 2. cuốn sách bỏ túi
pocket book
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖珍本
- 袖珍本
- sách bỏ túi
- 袖珍 词典
- Từ điển bỏ túi
- 袖珍 收音机
- máy thu thanh bỏ túi
- 这本 刻本 十分 珍贵
- Bản khắc này rất quý giá.
- 这部 书 虽然 有 缺页 , 毕竟 是 珍本
- mặc dù bộ sách này thiếu trang, nhưng suy cho cùng là bộ sách quý
- 1578 年 , 李时珍 终于 完成 了 本草纲目 的 初稿
- Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".
- 这 本书 记录 了 一位 领袖 的 贡献
- Cuốn sách này ghi lại những cống hiến của một vị lãnh tụ.
- 除非 我们 的 领袖 是 本杰明 · 富兰克林
- Trừ khi người dân của tôi được giải phóng nhờ benjamin Franklin
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
本›
珍›
袖›