Đọc nhanh: 表里 (biểu lí). Ý nghĩa là: trong ngoài, trong ngoài (y phục), chi tiết; đầu đuôi; ngọn ngành. Ví dụ : - 我要把这点写在我履历表里 Đứa bé đó đang tiếp tục trong lý lịch của tôi.. - 我最厌恶那些巧言令色,表里不一的人 Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
表里 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trong ngoài
外表和内心;外面和里面
- 我要 把 这点 写 在 我 履历表 里
- Đứa bé đó đang tiếp tục trong lý lịch của tôi.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
✪ 2. trong ngoài (y phục)
衣服的面子与里子亦泛指衣料
✪ 3. chi tiết; đầu đuôi; ngọn ngành
事物的内外情况,一切原委
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表里
- 八达岭长城 是 万里长城 的 代表 , 是 明代 长城 中 的 精华
- Vạn Lý Trường Thành Bát Đạt Lĩnh là đại diện của Vạn Lý Trường Thành và là tinh hoa của Vạn Lý Trường Thành thời nhà Minh.
- 这个 手表 里 有 一个 精致 的 摆轮
- Chiếc đồng hồ này có một quả lắc tinh xảo.
- 他 在 厂里 多次 受到 表扬
- Anh ấy được nhà máy tuyên dương nhiều lần.
- 他 在 公司 里 是 英俊 的 代表
- Anh ấy là đại diện xuất sắc trong công ty.
- 我要 把 这点 写 在 我 履历表 里
- Đứa bé đó đang tiếp tục trong lý lịch của tôi.
- 我 最 厌恶 那些 巧言令色 , 表里不一 的 人
- Tôi ghét nhất những người xảo ngôn nịnh bợ, ăn ở hai lòng
- 他 虽然 表面 上 很 有 礼貌 地同 他 同事 打招呼 , 但 心里 却 充满 了 妒忌
- mặc dù anh ấy trông rất lịch sự khi chào hỏi đồng nghiệp của mình, nhưng trong lòng lại đầy ghen tị.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
表›
里›