Đọc nhanh: 舞台表演 (vũ thai biểu diễn). Ý nghĩa là: Biểu diễn trên sân khấu.
舞台表演 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu diễn trên sân khấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舞台表演
- 演员 们 陆续 登上 舞台
- Các diễn viên lần lượt lên sân khấu
- 上台 表演
- lên sân khấu biểu diễn.
- 她 踏上 舞台 表演
- Cô ấy bước lên sân khấu biểu diễn.
- 她 当众 表演 舞蹈 演
- Cô ấy biểu diễn múa trước mặt mọi người.
- 他 上台 表演 有点 怯
- Anh ấy biểu diễn trên sân khấu có chút rụt rè.
- 电视台 答应 让 她 表演
- Đài truyền hình đồng ý cho cô ấy biểu diễn.
- 演员 在 舞台 上 亮相
- Diễn viên làm nổi bật tâm tư của nhân vật trên sân khấu.
- 在 越南 , 当 中秋节 或者 开张 典礼 的 时候 , 舞狮 团常来 表演
- Tại Việt Nam, vào các dịp tết trung thu hay khai trương cửa hàng, sự kiến thường có những đoàn múa lân đến biểu diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
演›
舞›
表›