Đọc nhanh: 表音法 (biểu âm pháp). Ý nghĩa là: cách ghi phiên âm.
表音法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cách ghi phiên âm
用书写符号或印刷符号表现某一语言的读音的方法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表音法
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 他 因 胆怯 而 无法 表达 自己
- Anh ta không thể bày tỏ bản thân vì nhút nhát.
- 她 慷慨 发言 , 表达 了 看法
- Cô ấy hùng hồn phát biểu, bày tỏ quan điểm.
- 他 用 体态语 来 表达 他 的 想法
- Anh ấy sử dụng ngôn ngữ cơ thể để thể hiện suy nghĩ của mình.
- 你 表明 自己 的 看法
- Ban hãy nói rõ quan điểm của mình.
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 他 发表 了 自己 的 看法
- Anh ấy đưa ra quan điểm của mình.
- 中文 演讲 是 提高 口语 表达能力 的 好 方法
- Thuyết trình tiếng Trung là một phương pháp tốt để cải thiện khả năng diễn đạt bằng miệng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
法›
表›
音›