Đọc nhanh: 衣装 (y trang). Ý nghĩa là: ăn mặc, quần áo và hành lý. Ví dụ : - 衣装寒素 y phục giản dị
衣装 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ăn mặc
衣服装束
- 衣装 寒素
- y phục giản dị
✪ 2. quần áo và hành lý
衣服和行李
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣装
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 箱子 中 装满 了 衣服
- Trong cái hộp chứa đầy trang phục.
- 散装 洗衣粉
- bột giặt bán lẻ.
- 她 用 穗 带 装饰 连衣裙 的 领口 、 摺 边 和 袖口
- Cô ấy đã sử dụng dải thắt lưng để trang trí cổ áo, viền và cổ tay của váy liền.
- 金银线 镶边 衣物 的 装饰 必 镶边 , 如 流通 带 、 饰带 或 金属 珠子
- Trang trí trên quần áo dùng dây vàng bạc phải được trang trí bằng viền, như dải trang trí, dải trang trí hoặc hạt kim loại.
- 这个 柜子 装满 了 旧衣服
- Cái tủ này chứa đầy quần áo cũ.
- 他 是 想 用 晾衣绳 装作 引线 来 吓 我们
- Anh ta đang cố gắng chuyển một sợi dây phơi quần áo ra làm sợi dây tách rời.
- 他 把 衣服 装进 了 行李箱
- Anh ấy đã bỏ quần áo vào vali.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
装›