股票交易所 gǔpiào jiāoyì suǒ
volume volume

Từ hán việt: 【cổ phiếu giao dị sở】

Đọc nhanh: 股票交易所 (cổ phiếu giao dị sở). Ý nghĩa là: Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán.

Ý Nghĩa của "股票交易所" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

股票交易所 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Sở/ Trung tâm giao dịch chứng khoán

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 股票交易所

  • volume volume

    - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī zài 巴黎 bālí 证券 zhèngquàn 交易所 jiāoyìsuǒ 上市 shàngshì le

    - Công ty này được niêm yết trên thị trường chứng khoán Paris.

  • volume volume

    - 证券 zhèngquàn 交易所 jiāoyìsuǒ

    - sở giao dịch chứng khoán.

  • volume volume

    - 票据交换 piàojùjiāohuàn 结算 jiésuàn 总额 zǒngé 票据交换 piàojùjiāohuàn 所中 suǒzhōng 每天 měitiān 进行 jìnxíng de 交易 jiāoyì 总额 zǒngé

    - Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.

  • volume volume

    - zài 股票交易 gǔpiàojiāoyì zhōng 买卖 mǎimài 精明 jīngmíng zhuàn le 很多 hěnduō qián

    - Anh ta rất thông minh trong việc mua bán cổ phiếu và đã kiếm được rất nhiều tiền.

  • volume volume

    - 其实 qíshí 一直 yìzhí dōu zài 内幕 nèimù 交易 jiāoyì

    - Anh ấy chỉ giao dịch nội gián suốt thời gian qua.

  • volume volume

    - 交割 jiāogē 失信 shīxìn zài 股票 gǔpiào huò 抵押品 dǐyāpǐn 售出 shòuchū hòu 未能 wèinéng zài 规定 guīdìng 日期 rìqī nèi 办理 bànlǐ 交接 jiāojiē 手续 shǒuxù

    - Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+4 nét)
    • Pinyin: Suǒ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:ノノフ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HSHML (竹尸竹一中)
    • Bảng mã:U+6240
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+6 nét)
    • Pinyin: Piāo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Tiêu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MWMMF (一田一一火)
    • Bảng mã:U+7968
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノフ一一ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHNE (月竹弓水)
    • Bảng mã:U+80A1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao