街道 jiēdào
volume volume

Từ hán việt: 【nhai đạo】

Đọc nhanh: 街道 (nhai đạo). Ý nghĩa là: đường phố; đường; con đường. Ví dụ : - 街道又宽又直。 Đường phố vừa rộng vừa thẳng.. - 这条街道很安静。 Con đường này rất yên tĩnh.. - 街道上有很多商店。 Trên con đường có nhiều cửa hàng.

Ý Nghĩa của "街道" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 4

街道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đường phố; đường; con đường

街; 两边有房子、比较宽的公共道路。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 街道 jiēdào yòu kuān yòu zhí

    - Đường phố vừa rộng vừa thẳng.

  • volume volume

    - zhè tiáo 街道 jiēdào hěn 安静 ānjìng

    - Con đường này rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 街道 jiēdào shàng yǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Trên con đường có nhiều cửa hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 街道 jiēdào shàng 散步 sànbù

    - Chúng tôi đi dạo trên đường phố.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 街道

✪ 1. Định ngữ (+ 的) + 街道

"街道" vai trò trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - 市中心 shìzhōngxīn de 街道 jiēdào hěn 热闹 rènao

    - Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.

  • volume

    - 宽阔 kuānkuò de 街道 jiēdào shàng yǒu 绿化带 lǜhuàdài

    - Trên con đường rộng có hàng cây xanh.

So sánh, Phân biệt 街道 với từ khác

✪ 1. 街 vs 街道

Giải thích:

"" là danh từ đếm được, kết hợp cùng với lượng từ ""; "街道" là tên gội chung của "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街道

  • volume volume

    - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • volume volume

    - 仪仗队 yízhàngduì zǒu zài 街道 jiēdào 中央 zhōngyāng

    - Đội nghi trượng đi giữa phố.

  • volume volume

    - 小汽车 xiǎoqìchē zài 街道 jiēdào 上驶 shàngshǐ

    - Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.

  • volume volume

    - 随身带 suíshēndài zhe 一张 yīzhāng 街道 jiēdào 平面图 píngmiàntú

    - Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn 街道 jiēdào hěn 冷静 lěngjìng

    - Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - zài 拥挤 yōngjǐ de 街道 jiēdào shàng 光天化日 guāngtiānhuàrì 之下 zhīxià jìng 发生 fāshēng le 抢劫 qiǎngjié

    - Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.

  • volume volume

    - 夜间 yèjiān de 街道 jiēdào 显得 xiǎnde 非常 fēicháng 宁静 níngjìng

    - Đường phố ban đêm trông rất yên tĩnh.

  • volume volume

    - 夜晚 yèwǎn de 街道 jiēdào hěn 冷清 lěngqīng

    - Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao