Đọc nhanh: 街道 (nhai đạo). Ý nghĩa là: đường phố; đường; con đường. Ví dụ : - 街道又宽又直。 Đường phố vừa rộng vừa thẳng.. - 这条街道很安静。 Con đường này rất yên tĩnh.. - 街道上有很多商店。 Trên con đường có nhiều cửa hàng.
街道 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đường phố; đường; con đường
街; 两边有房子、比较宽的公共道路。
- 街道 又 宽 又 直
- Đường phố vừa rộng vừa thẳng.
- 这 条 街道 很 安静
- Con đường này rất yên tĩnh.
- 街道 上 有 很多 商店
- Trên con đường có nhiều cửa hàng.
- 我们 在 街道 上 散步
- Chúng tôi đi dạo trên đường phố.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 街道
✪ 1. Định ngữ (+ 的) + 街道
"街道" vai trò trung tâm ngữ
- 市中心 的 街道 很 热闹
- Đường ở trung tâm thành phố rất nhộn nhịp.
- 宽阔 的 街道 上 有 绿化带
- Trên con đường rộng có hàng cây xanh.
So sánh, Phân biệt 街道 với từ khác
✪ 1. 街 vs 街道
"街" là danh từ đếm được, kết hợp cùng với lượng từ "条"; "街道" là tên gội chung của "街".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街道
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 仪仗队 走 在 街道 中央
- Đội nghi trượng đi giữa phố.
- 小汽车 在 街道 上驶
- Xe hơi chạy nhanh trên đường phố.
- 他 随身带 着 一张 街道 平面图
- Anh ta mang theo bản đồ đường phố bên mình.
- 夜晚 街道 很 冷静
- Đường phố vào ban đêm rất yên tĩnh.
- 在 拥挤 的 街道 上 光天化日 之下 竟 发生 了 抢劫
- Trong đường phố đông đúc, dưới ánh nắng ban mai đã xảy ra vụ cướp.
- 夜间 的 街道 显得 非常 宁静
- Đường phố ban đêm trông rất yên tĩnh.
- 夜晚 的 街道 很 冷清
- Đường phố vào ban đêm rất vắng vẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
街›
道›