Đọc nhanh: 街 (nhai). Ý nghĩa là: phố; đường phố, chợ; hội chợ; phiên chợ. Ví dụ : - 这条街有很多小吃摊。 Con phố này có nhiều quán ăn vặt.. - 街道两旁种满了树木。 Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.. - 我每个周末赶街购物。 Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ mua đồ.
街 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phố; đường phố
街道;街市
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 街道 两旁 种满 了 树木
- Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.
✪ 2. chợ; hội chợ; phiên chợ
集市
- 我 每个 周末 赶街 购物
- Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ mua đồ.
- 赶街 可以 买 到 新鲜 食材
- Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.
So sánh, Phân biệt 街 với từ khác
✪ 1. 街 vs 街道
"街" là danh từ đếm được, kết hợp cùng với lượng từ "条"; "街道" là tên gội chung của "街".
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街
- 临街 的 窗户
- cửa sổ nhìn ra đường cái.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 他们 称 这条 街 为 购物 街
- Họ gọi con phố này là "phố mua sắm".
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
- 他俩 在 街上 打个 照面 儿 , 一时 都 愣住 了
- hai người gặp nhau trên đường, đều cảm thấy sững sờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
街›